Âm tiết và sắp xếp âm Âm vị học tiếng Việt

Các vần trong tiếng Việt [Notes]
Không âm cuốiÂm cuối trượtÂm cuối là phụ âm mũiÂm cuối là phụ âm tắc
/j//w//m//n//ɲ//ŋ//p//t//c//k/
Nguyên âm hạt nhân/ă/ạy
[ăj]
ạu
[ăw]
ặm
[ăm]
ặn
[ăn]
ạnh
[ăɲ]
ặng
[ăŋ]
ặp
[ăp]
ặt
[ăt]
ạch
[ăc]
ặc
[ăk]
/a/ạ, (gi)à, (gi)ả, (gi)ã, (gi)á
[a]
ại
[aj]
ạo
[aw]
ạm
[am]
ạn
[an]
ạng
[aŋ]
ạp
[ap]
ạt
[at]
ạc
[ak]
/ɛ/
[ɛ]
ẹo
[ɛw]
ẹm
[ɛm]
ẹn
[ɛn]
ẹng
[ɛŋ]
ẹp
[ɛp]
ẹt
[ɛt]
ẹc
[ɛk]
/ɔ/
[ɔ]
ọi
[ɔj]
ọm
[ɔm]
ọn
[ɔn]
ọng, oọng
[ɔŋ]
ọp
[ɔp]
ọt
[ɔt]
ọc, oọc
[ɔk]
/ə̆/ậy
[ə̆j]
ậu
[ə̆w]
ậm
[ə̆m]
ận
[ə̆n]
ậng
[ə̆ŋ]
ập
[ə̆p]
ật
[ə̆t]
ậc
[ə̆k]
/ə/
[ə]
ợi
[əj]
ợm
[əm]
ợn
[ən]
ợp
[əp]
ợt
[ət]
/e/
[e]
ệu
[ew]
ệm
[em]
ện
[en]
ệnh
[??]
ệp
[ep]
ệt
[et]
ệch
[??]
/o/
[o]
ội
[oj]
ộm
[om]
ộn
[on]
ộng, ôộng
[oŋ]
ộp
[op]
ột
[ot]
ộc, ôộc
[ok]
/i/ị, ỵ
[i]
ịu
[iw]
ịm, ỵm
[im]
ịn
[in]
ịnh
[ɪɲ]
ịp, ỵp
[ip]
ịt
[it]
ịch, ỵch
[ɪc]
/ɨ/
[ɨ]
ựi
[ɨj]
ựu
[ɨw]
ựng
[ɪ̈ŋ]
ựt
[ɨt]
ực
[ɪ̈k]
/u/
[u]
ụi
[uj]
ụm
[um]
ụn
[un]
ụng
[ʊŋ]
ụp
[up]
ụt
[ut]
ục
[ʊk]
/iə/ịa, (g)ịa, yạ
[iə]
iệu, yệu
[iəw]
iệm, yệm
[iəm]
iện, yện
[iən]
iệng, yệng
[iəŋ]
iệp, yệp
[iəp]
iệt, yệt
[iət]
iệc
[iək]
/ɨə/ựa
[ɨə]
ượi
[ɨəj]
ượu
[ɨəw]
ượm
[ɨəm]
ượn
[ɨən]
ượng
[ɨəŋ]
ượp
[ɨəp]
ượt
[ɨət]
ược
[ɨək]
/uə/ụa
[uə]
uội
[uəj]
uộm
[uəm]
uộn
[uən]
uộng
[uəŋ]
uột
[uət]
uộc
[uək]
Âm lướt vòm mềm đứng trước nguyên âm hạt nhân/ʷă/oạy, (q)uạy
[ʷăj]
oặm, (q)uặm
[ʷăm]
oặn, (q)uặn
[ʷăn]
oạnh, (q)uạnh
[ʷăɲ]
oặng, (q)uặng
[ʷăŋ]
oặp, (q)uặp
[ʷăp]
oặt, (q)uặt
[ʷăt]
oạch, (q)uạch
[ʷăc]
oặc, (q)uặc
[ʷăk]
/ʷa/oạ, (q)uạ
[ʷa]
oại, (q)uại
[ʷaj]
oạo, (q)uạo
[ʷaw]
oạm, (q)uạm
[ʷam]
oạn, (q)uạn
[ʷan]
oạng, (q)uạng
[ʷaŋ]
oạp, (q)uạp
[ʷap]
oạt, (q)uạt
[ʷat]
oạc, (q)uạc
[ʷak]
/ʷɛ/oẹ, (q)uẹ
[ʷɛ]
oẹo, (q)uẹo
[ʷɛw]
oẹm, (q)uẹm
[ʷɛm]
oẹn, (q)uẹn
[ʷɛn]
oẹng, (q)uẹng
[ʷɛŋ]
oẹt, (q)uẹt
[ʷɛt]
/ʷə̆/uậy
[ʷə̆j]
uận
[ʷə̆n]
uậng
[ʷə̆ŋ]
uật
[ʷə̆t]
/ʷə/uợ
[ʷə]
/ʷe/uệ
[ʷe]
uệu
[ʷew]
uện
[ʷen]
uệnh
[??]
uệt
[ʷet]
uệch
[??]
/ʷo/uội
[ʷoj]
uộm
[ʷom]
uộn
[ʷon]
uộng
[ʷoŋ]
uột
[ʷot]
uộc
[ʷok]
/ʷi/uỵ
[ʷi]
uỵu
[ʷiw]
uỵn
[ʷin]
uỵnh
[ʷɪɲ]
uỵp
[ʷip]
uỵt
[ʷit]
uỵch
[ʷɪc]
/ʷiə/uỵa
[ʷiə]
uyện
[ʷiən]
uyệt
[ʷiət]
Thanh điệua /a/, à /â/, á /ǎ/, ả /a᷉/, ã /ǎˀ/, ạ /âˀ/á /á/, ạ /à/

^ Notes:

  • Những vần không phổ biến có thể sẽ không xuất hiện trong bản.
  • Thanh nặng được thêm vào tất cả các vần chỉ mang tính chất minh họa. Cần phân biệt vần nào mang dấu nào. Xem thêm Quy tắc đặt dấu thanh trong chữ quốc ngữ. Không phải vần nào cũng xuất hiện và không phải vần nào cũng mang dấu nặng.
  • Phiên âm IPA được dựa trên quy ước của Wikipedia. Các phương ngữ khác nhau có thể có các cách phát âm khác nhau